Toán học
Giao diện
Toán học hay toán là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như lượng (số), cấu trúc, không gian (hình học, hệ tọa độ, vector), khả năng (xác suất, biến ngẫu nhiên) và sự thay đổi (hàm số, giới hạn, đạo hàm, vi phân, tích phân).
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1930, Phan Khôi, Phép làm văn
- Có thể theo phương thức toán học mà đặt ra như vầy cho dễ cắt nghĩa :
Biết đâu không = Có.
- Có thể theo phương thức toán học mà đặt ra như vầy cho dễ cắt nghĩa :
- 1944, Nhượng Tống, phụ bàn trong lời bình bản dịch Sử ký của Tư Mã Thiên tr. 30
- Thế nhưng trái hẳn với Toán-học, có một chân-lý tuyệt-đối, chân-lý ở Sử-học lại rất là mỏng-mảnh.
Tiếng Anh
[sửa]- 1704, Isaac Newton, Opticks
- As in Mathematicks, so in Natural Philosophy, the Investigation of difficult Things by the Method of Analysis, ought ever to precede the Method of Composition.
Tiếng Đức
[sửa]- 1900, David Hilbert, Mathematische Probleme trên Nachrichten der Königlichen Gesellschaft der Wissenschaften zu Göttingen, mathematisch-physikalische Klasse, Heft 3, tr. 262
- Diese Ueberzeugung von der Lösbarkeit eines jeden mathematischen Problems ist uns ein kräftiger Ansporn während der Arbeit; wir hören in uns den steten Zuruf: Da ist das Problem, suche die Lösung. Du kannst sie durch reines Denken finden; denn in der Mathematik giebt es kein Ignorabimus!
- Niềm tin chắc rằng mọi bài toán đều có lời giải là động lực mạnh mẽ cho công việc chúng ta; chúng ta thường nghe thấy tiếng kêu gọi bên trong lòng mình: Có vấn đề, hãy tìm giải pháp. Bạn có thể tìm thấy chúng bằng tư duy thuần túy; bởi vì không có sự ngu dốt trong toán học!
- Diese Ueberzeugung von der Lösbarkeit eines jeden mathematischen Problems ist uns ein kräftiger Ansporn während der Arbeit; wir hören in uns den steten Zuruf: Da ist das Problem, suche die Lösung. Du kannst sie durch reines Denken finden; denn in der Mathematik giebt es kein Ignorabimus!
Tiếng Pháp
[sửa]- 1688-1690, Gottfried Leibniz, Discours touchant la méthode de la certitude et l’art d’inventer, tr. 181
- Il y a jusque dans les exercices des enfans ce qui pourroit arrester le plus grand Mathematicien
- Thậm chí ngay cả trong trò chơi của con trẻ cũng có những điều khiến nhà toán học vĩ đại nhất phải quan tâm.[1]
- Il y a jusque dans les exercices des enfans ce qui pourroit arrester le plus grand Mathematicien
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Danh ngôn về Toán học - Gottfried Wilhelm Leibniz”. Từ điển Danh ngôn. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]| Tra toán học trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |