Trái Đất
Giao diện

Trái Đất hay Địa Cầu (chữ Hán: 地球), hành tinh xanh, là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời. Đây là nơi sinh sống của hàng triệu loài sinh vật bao gồm con người và cho đến nay là nơi duy nhất trong vũ trụ được biết đến là có sự sống.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- ~, Nguyễn Đình Noãn, Trái Đất và chuyển động của nó trong Thiên văn Vật lí
- Nếu Trái Đất có dạng thực đúng một khối cầu và có mật độ vật chất phân bố đều thì phương của trục quay cũng như chu kì quay của nó sẽ không đổi. Nhưng thực ra nó phình ra dọc theo xích đạo. Bởi vậy, lực hấp dẫn của Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác tác dụng lên nó không thể coi như tác dụng lên một chất điểm nằm ở tâm Trái Đất.[1]
- Tiếng Anh tương đương đi kèm: If the Earth had spherical shape and uniform internal distribution of matter, its rotation axis as well as its rotation period would remain unchanged with time. But in fact, the Earth bulges at the equater. Hence, the gravitational attraction of the Sun, the Moon or other planet on the Earth can not be considered as acting on a point mass at the Earth's center.
- Nếu Trái Đất có dạng thực đúng một khối cầu và có mật độ vật chất phân bố đều thì phương của trục quay cũng như chu kì quay của nó sẽ không đổi. Nhưng thực ra nó phình ra dọc theo xích đạo. Bởi vậy, lực hấp dẫn của Mặt Trời, Mặt Trăng và các hành tinh khác tác dụng lên nó không thể coi như tác dụng lên một chất điểm nằm ở tâm Trái Đất.[1]
Văn thơ
[sửa]- 1936, Phan Bội Châu, Năm mới 1936
- Năm cũ không ra sao!
Năm mới sẽ thế nào?
Trái đất quay hoài không biết mệt,
Con ma "khủng hoảng" không chịu chết.
- Năm cũ không ra sao!
- ~, Đông Hồ, Ánh sáng của vô minh
- Anh chạy đến cầm tay em thật chặt
Bởi mơ hồ nghe trái đất rung rinh
- Anh chạy đến cầm tay em thật chặt
Ca khúc
[sửa]- 1978, Định Hải, Bài ca trái đất (Trương Quang Lục phổ nhạc Trái đất này là của chúng mình)[2]
- Trái đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
- Trái đất này là của chúng mình
- 1992, Phùng Ngọc Hùng, Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai (nhạc Lê Mây)[3]
- Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai
Xin được nhắc ngàn lần hơn thế
Trái đất chưa im hẳn tiếng bom rơi
- Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai
- 2008, Nhất Trung, Một vòng trái đất[4]
Tiếng Anh
[sửa]- 1597, William Shakespeare, Romeo and Juliet (Romeo và Juliet) Hồi 2 cảnh 3:
- The earth, that's nature's mother, is her tomb; What is her burying grave, that is her womb;
- Đất là mẹ của muôn loài mà cũng là nấm mồ của muôn loài. Chúng sinh ra từ lòng đất và mồ của chúng cũng lại chính là lòng đất.[5]
- The earth, that's nature's mother, is her tomb; What is her burying grave, that is her womb;
Ca khúc
[sửa]- 1995, Michael Jackson, Earth Song[6]
- What about sunrise? What about rain?
What about all the things that you said we were to gain?
What about killing fields? Is there a time?
What about all the things that you said was yours and mine?
Did you ever stop to notice
All the blood we've shed before?
Did you ever stop to notice
This crying Earth, this weeping shore?- Những tia nắng ban mai sẽ thế nào? Mưa sẽ thế nào? Mọi thứ mà con người nói cố gắng bảo vệ sẽ như thế nào? Rồi những cánh đồng... Tất cả những thứ thuộc về chúng ta, chúng sẽ ra sao? Bạn đã bao giờ dừng lại để nhìn xem chúng ta đã đổ bao nhiêu máu cho trái đất này? Bạn đã bao giờ dừng lại để nhìn xem trái đất đang khóc than và bờ biển đang gào thét?[7][8]
- What about sunrise? What about rain?
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 38:14
- תתהפך כחמר חותם ויתיצבו כמו לבוש (מ"ג איוב לח יד)
- Trái đất biến hình như đất sét dưới dấu ấn,
Và mọi vật hiện ra trau-giồi như bằng áo.
- Trái đất biến hình như đất sét dưới dấu ấn,
- תתהפך כחמר חותם ויתיצבו כמו לבוש (מ"ג איוב לח יד)
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Archimedes, được Pappus của Alexandria chép trong Tuyển tập (Συναγωγή) năm 340
- δῶς μοι πᾶ στῶ καὶ τὰν γᾶν κινάσω.
- Hãy cho tôi một điểm tựa, tôi sẽ nhấc bổng cả Trái đất[9]
- δῶς μοι πᾶ στῶ καὶ τὰν γᾶν κινάσω.
- ~, Kinh Thánh Tân Ước, II Phi-e-rơ 3:5
- λανθάνει γὰρ αὐτοὺς τοῦτο θέλοντας, ὅτι οὐρανοὶ ἦσαν ἔκπαλαι καὶ γῆ ἐξ ὕδατος καὶ δι’ ὕδατος συνεστῶσα, τῷ τοῦ Θεοῦ λόγῳ, (Πέτρου Β')
- Chúng nó có ý quên lững đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước,
- λανθάνει γὰρ αὐτοὺς τοῦτο θέλοντας, ὅτι οὐρανοὶ ἦσαν ἔκπαλαι καὶ γῆ ἐξ ὕδατος καὶ δι’ ὕδατος συνεστῶσα, τῷ τοῦ Θεοῦ λόγῳ, (Πέτρου Β')
Tiếng Latinh
[sửa]- 23/7/1735, Carl Linnaeus, Systema Naturae
- Finis Creationis telluris est gloria Dei ex opere Naturae per Hominem solum[10]
- Sự sáng tạo trái đất là vinh quang Đức Chúa Trời, được con người chiêm ngưỡng qua các công tác tự nhiên.
- Finis Creationis telluris est gloria Dei ex opere Naturae per Hominem solum[10]
Tiếng Nga
[sửa]- 9h13 - 12/4/1961, Yuri Alekseyevich Gagarin nói qua điện đàm từ không gian:
Tiếng Pháp
[sửa]- 1763, Voltaire, Traité sur la tolérance (Bàn về lòng khoan dung), ch.4
- Enfin cette tolérance n’a jamais excité de guerre civile ; l’intolérance a couvert la terre de carnage.
- Cuối cùng, lòng khoan dung này chưa bao giờ gây ra nội chiến; chính sự bất dung thứ mới lấy giết chóc bao phủ trái đất.
- Enfin cette tolérance n’a jamais excité de guerre civile ; l’intolérance a couvert la terre de carnage.
Tiếng Trung
[sửa]- 7/1935, Lỗ Tấn, 在現代中國的孔夫子 (Khổng Phu Tử ở Trung Quốc đời nay - Phan Khôi dịch)
- 然而這些千篇一律的儒者們,倘是四方的大地,那是很知道的,但一到圓形的地球,卻什麼也不知道,於是和四書上並無記載的法蘭西和英吉利打仗而失敗了。
- Nhưng mà những nhà nho ngàn người như một ấy, nếu là việc trên đất vuông thì họ biết lắm, đến như việc trên trái đất tròn thì họ không biết gì hết, thế nên mới đánh nhau với Pháp lân tây, Anh Cát Lợi là những nước không có chép trong Tứ thư mà bị thua.
- 然而這些千篇一律的儒者們,倘是四方的大地,那是很知道的,但一到圓形的地球,卻什麼也不知道,於是和四書上並無記載的法蘭西和英吉利打仗而失敗了。
Tiếng Ý
[sửa]- ~1321, Dante Alighieri, Divina Commedia (Thần khúc), Thiên đường, khúc XI, câu 55-57
- Non era ancor molto lontan da l’orto,
ch’el cominciò a far sentir la terra
de la sua gran virtute alcun conforto;- Vừng dương ấy mọc cũng chưa lâu,
Đã bắt đầu làm cho trái đất cảm thấy
Sự khích lệ bởi năng lực to lớn của nó,[13]
- Vừng dương ấy mọc cũng chưa lâu,
- Non era ancor molto lontan da l’orto,
- ~, bị gán sai phổ biến cho Galileo Galilei
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Donat G. Wentzel, Nguyễn Quang Riệu, Phạm Viết Trinh, Nguyễn Đình Noãn, Nguyễn Đình Huân (2007). Thiên văn Vật lí - Astrophysics. Nhà xuất bản Giáo dục. p. 68.
- ^ Bảo tàng văn học Việt Nam (14 tháng 7 năm 2024). “Tập thơ "Bài ca trái đất" của nhà thơ Định Hải”. Báo Văn Nghệ. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025.
- ^ Phùng Hoàng Anh (20 tháng 12 năm 2020). “Nhà thơ Phùng Ngọc Hùng - Tác giả ca khúc 'Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai' qua đời”. Báo Tin Tức. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025.
- ^ “Một vòng trái đất”. Lyrics.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
- ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare. Đặng Thế Bính dịch vở Rômêô và Juliet. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây. 2006. p. 87.
- ^ “Earth Song”. Genius (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
- ^ Thụy Vũ (10 tháng 5 năm 2009). “Earth song trở lại”. Người Lao Động. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
- ^ Gill Cận (14 tháng 9 năm 2016). “Có lẽ một lần nữa thế giới phải hát vang bản hit toàn cầu 'Earth song' khi nhìn lại những hình ảnh này”. Văn Nghệ. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2024.
- ^ Vũ Kim Thủy - Hoàng Trọng Hảo (18 tháng 3 năm 2012). “Archimedes - nhà bác học vĩ đại thời cổ đại”. Hànộimới.
- ^ Systema Naturae. p. 3.
- ^ “«Земля... Красота какая!..»” (PDF). USPU (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ Sơn Duân (11 tháng 4 năm 2011). “108 phút bất tử của Gagarin”. Thanh Niên. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2024.
- ^ Đantê Alighiêri (2009). Thần khúc. Nguyễn Văn Hoàn dịch. Nhà Xuất bản Khoa học Xã hội. p. 603.
- ^ “Galileo Galilei và câu nói "dù sao thì Trái đất vẫn quay" gây chấn động lịch sử”. Hồ sơ danh nhân. 12 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra Trái Đất trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |