Bước tới nội dung

Tuyết

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Rừng phủ tuyết ở Bulgaria

Tuyết (chữ Hán: ) bao gồm các tinh thể băng riêng lẻ phát triển trong khi lơ lửng trên bầu khí quyển, thường ở các đám mây và sau đó rơi xuống, tích tụ trên mặt đất rồi tan chảy hoặc thăng hoa.

Trích dẫn

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
  • Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 367-368
    󰜋墙雪點霜𩂏
    信春兜易𠫾𧗱朱能
    Một tường tuyết điểm sương che.
    Tin xuân đâu dễ đi về cho năng.

Tiếng Anh

[sửa]

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 6:16
    הַקֹּדְרִ֥ים מִנִּי־קָ֑רַח
    עָ֝לֵ֗ימוֹ יִתְעַלֶּם־שָֽׁלֶג׃ (איוב ו)
    Nó bị đục vì cớ nước đá,
    Có giá tuyết ẩn ở trong.

Tiếng Hy Lạp

[sửa]
  • ~, Kinh Thánh Tân Ước, Khải Huyền 1:14
    ἡ δὲ κεφαλὴ αὐτοῦ καὶ αἱ τρίχες λευκαὶ ὡσεὶ ἔριον λευκόν, ὡς χιών· καὶ οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ ὡς φλὸξ πυρός· (Αποκάλυψις Ιωάννου)
    Đầu và tóc người trắng như lông chiên trắng, như tuyết; mắt như ngọn lửa;

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare, Đặng Thế Bính dịch vở Rômêô và Juliet, Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2006, tr. 109Quản lý CS1: khác (liên kết)

Liên kết ngoài

[sửa]