Tuyết
Giao diện
Tuyết (chữ Hán: 雪) bao gồm các tinh thể băng riêng lẻ phát triển trong khi lơ lửng trên bầu khí quyển, thường ở các đám mây và sau đó rơi xuống, tích tụ trên mặt đất rồi tan chảy hoặc thăng hoa.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 18, Nguyễn Du, Truyện Kiều, câu 367-368
- 墙雪點霜𩂏
信春兜易𠫾𧗱朱能- Một tường tuyết điểm sương che.
Tin xuân đâu dễ đi về cho năng.
- Một tường tuyết điểm sương che.
- 墙雪點霜𩂏
- 1921, Đặng Trần Phất, Cành hoa điểm tuyết, Thơ
- Điểm hạt tuyết cành hoa ủ dũ,
Nhớ người xưa cảnh cũ đà phai.
- Điểm hạt tuyết cành hoa ủ dũ,
Tiếng Anh
[sửa]- 1597, William Shakespeare, Romeo and Juliet (Romeo và Juliet), Hồi 3 cảnh 2:
- For thou wilt lie upon the wings of night
Whiter than new snow upon a raven's back.- ...vì anh sẽ nằm trên đôi cánh của Đêm, trắng ngần hơn tuyết đọng trên lưng quạ.[1]
- For thou wilt lie upon the wings of night
Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Gióp 6:16
- הַקֹּדְרִ֥ים מִנִּי־קָ֑רַח
עָ֝לֵ֗ימוֹ יִתְעַלֶּם־שָֽׁלֶג׃ (איוב ו)- Nó bị đục vì cớ nước đá,
Có giá tuyết ẩn ở trong.
- Nó bị đục vì cớ nước đá,
- הַקֹּדְרִ֥ים מִנִּי־קָ֑רַח
Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, Khải Huyền 1:14
- ἡ δὲ κεφαλὴ αὐτοῦ καὶ αἱ τρίχες λευκαὶ ὡσεὶ ἔριον λευκόν, ὡς χιών· καὶ οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ ὡς φλὸξ πυρός· (Αποκάλυψις Ιωάννου)
- Đầu và tóc người trắng như lông chiên trắng, như tuyết; mắt như ngọn lửa;
- ἡ δὲ κεφαλὴ αὐτοῦ καὶ αἱ τρίχες λευκαὶ ὡσεὶ ἔριον λευκόν, ὡς χιών· καὶ οἱ ὀφθαλμοὶ αὐτοῦ ὡς φλὸξ πυρός· (Αποκάλυψις Ιωάννου)
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]| Tra tuyết trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |