Văn xuôi
Giao diện

Văn xuôi là hình thức hoặc kỹ thuật của ngôn ngữ thể hiện dòng chảy tự nhiên của lời nói và cấu trúc ngữ pháp.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1914, Nguyễn Văn Vĩnh, Tiếng An-nam
- Mà cốt nhất là, phải tập lấy lối văn xuôi, diễn dịch như in nhời nói, cho rõ ràng, cho nhất định, phải khiến cho nhời văn-chương theo nhời mẹ ru con, vú ấp trẻ, nhời anh nói với em, vợ nói với chồng; chứ đừng có để cho văn-chương thành một cách nói lối, mà tiếng nói vẫn cho là nôm tục. Văn-chương phải như ảnh tiếng nói, và tiếng nói phải nhờ văn-chương hay mà rõ thêm, mà đủ thêm ra.
- 1918, Phan Kế Bính, Việt Hán văn khảo, II.K6-1
- Văn xuôi là những bài không cần phải vần, không cần phải đối nhau, cứ ý mình thế nào thì tả ra thôi. Tức là những lối văn nghị-luận, lối văn ký-sự v. v.
- 1929, Phan Khôi, Về lối thơ mới sau bài Tình già
- Làm như họ thì chỉ là một bài văn xuôi (prose) rồi đem viết riêng ra mỗi câu một hàng chớ không phải là thơ (vers).
- 1930, Dương Quảng Hàm, Quốc văn trích diễm, Hán Việt văn biểu
- Mới phát-hiện ra lối văn xuôi dùng để tự-thuật, nghị-luận.
- 1941, Huỳnh Thúc Kháng, Chuyện đời: Phải chăng đã đến ngày mạt vận của thơ mới?
- Phải như thơ mới, dầu không có thanh điệu, không có luật phép, cả không có vần nữa, mà ở trong còn có ý nghĩa, có kết cấu, như văn xuôi, thì cũng dung thứ được đi.
- 1948, Hồ Chí Minh, Lời điếu cụ Nguyễn Văn Tố
- Nếu không thể sửa, thì ta làm văn xuôi vậy.
Văn thơ
[sửa]- 1921, Tản Đà, Hầu trời
- Đọc hết văn vần sang văn xuôi,
Hết văn thuyết lý lại văn chơi.
Đương cơn đắc ý đọc đã thích,
Trè giời nhấp giọng càng tốt hơi.
- Đọc hết văn vần sang văn xuôi,
Tiếng Anh
[sửa]- 1955, Vladimir Vladimirovich Nabokov, Lolita, Phần I chương 1
Tiếng Pháp
[sửa]- 1670, Molière, Le Bourgeois gentilhomme (Trưởng giả học làm sang) Hồi II, màn 4
- ...tout ce qui n’est point prose est vers ; et tout ce qui n’est point vers est prose.
- Hễ không phải văn xuôi thì là văn vần; và hễ không văn vần thì là văn xuôi.[4]
- ...tout ce qui n’est point prose est vers ; et tout ce qui n’est point vers est prose.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Vladimir Nabokov (bằng en). Lolita. Penguin UK. ISBN 9780141391601.
- ^ Vladimir Nabokov (2012). Lolita. Dương Tường dịch. NXB Hội nhà văn.
- ^ Vladimir Nabokov (2018). Lolita. Thiên Lương dịch. NXB Andi.
- ^ Môlie (2006). Trưởng giả học làm sang. Tuấn Đô dịch. Nhà xuất bản Sân khấu. p. 100.
Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra văn xuôi trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |