Y học
Giao diện

Y học (chữ Hán: 醫學) hay y là khoa học ứng dụng liên quan đến chẩn đoán, tiên lượng, điều trị và phòng ngừa bệnh tật.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- Thế kỷ 19, Nguyễn Đình Chiểu, Ngư Tiều y thuật vấn đáp
- Dẫn rằng: Y học rõ biên,
Năm nào vận khắc tư thiên, nghịch tầm,
- Dẫn rằng: Y học rõ biên,
- 1926, Phan Bội Châu, Tập diễn thuyết của Phan Bội Châu, 1
- ...không có y-học nên nhân dân không biết đường vệ-sinh...
- 1930, Phan Khôi, Bình tĩnh mà luận nghề làm thuốc của ta
- Theo nghề thuốc của ta, sách vẫn có sách, nhưng nghĩa lý rất là vu vơ, khó cắt nghĩa cho rành mạch. Nhứt là về phần sanh lý học (physiologie), giảng giải sơ lược mà lại sai lạc nữa. Cho đến về phần dược tánh bởi hóa học không tinh, nên cũng không biết cho tới đầu tới đuôi, mà thường hay có chỗ nhận lầm. Vì các lẽ gốc ấy, y học của ta thật chưa phải là giỏi.
Tiếng Anh
[sửa]- 1602, William Shakespeare, Hamlet, Hồi 4 cảnh 7
- I bought an Vnction of a Mountebanke
So mortall, I but dipt a knife in it,
Where it drawes blood, no Cataplasme so rare,
Collected from all Simples that haue Vertue
Vnder the Moone, can saue the thing from death,
- I bought an Vnction of a Mountebanke
Tiếng Do Thái
[sửa]Tiếng Hy Lạp
[sửa]- ~, Kinh Thánh Tân Ước, I Timôthê 5:23
- μηκέτι ὑδροπότει, ἀλλ’ οἴνῳ ὀλίγῳ χρῶ διὰ τὸν στόμαχόν σου καὶ τὰς πυκνάς σου ἀσθενείας. (Προς Τιμόθεον Α')
- Đừng chỉ uống nước luôn; nhưng phải uống một ít rượu, vì cớ tì-vị con, và con hay khó-ở.
- μηκέτι ὑδροπότει, ἀλλ’ οἴνῳ ὀλίγῳ χρῶ διὰ τὸν στόμαχόν σου καὶ τὰς πυκνάς σου ἀσθενείας. (Προς Τιμόθεον Α')
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]![]() |
Tra y học trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |