Ẩm thực

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote

Trang này biên tập thành ngữ, tục ngữ Việt Nam và thế giới về chủ đề ăn uốngẩm thực

Mục lục

A - Ă - Â[sửa]

  • Ăn Bắc, mặc Kinh
  • Ăn cháo đá bát
  • Ăn chay niệm phật
  • Ăn chắc mặc bền.
  • Ăn có nhai, nói có nghĩ
  • Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
  • Ăn gian nói dối
  • Ăn lưng đoại, làm đoại lưng
  • Ăn mày đòi xôi gấc
  • Ăn miếng trả miếng
  • Ăn một bát cháo chạy ba quãng đường
  • Ăn như thằng chết đói
  • Ăn no lại giẫm
  • Ăn no rửng mỡ
  • Ăn nói bát nháo
  • Ăn ốc đổ vỏ
  • Ăn ốc nói mò
  • Ăn trông nồi, ngồi trông hướng
  • Ăn vóc, học hay
  • Ăn vóc, mặc quen
  • Ăn xổi ở thì

B[sửa]

  • Bệnh tòng khẩu nhập

C[sửa]

  • Cá không ăn muối cá ươn, con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư.
  • Cá lớn nuốt cá bé
  • Chó không ăn thịt chó
  • Có thực mới vực được đạo

D - Đ[sửa]

  • Dùi đục chấm mắm tôm
  • Đồ ăn cơm hớt
  • Đời cha ăn mặn, đời con khát nước

E - Ê[sửa]

G[sửa]

H[sửa]

  • Học ăn, học nói, học gói, học mở

I[sửa]

K[sửa]

  • Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm

L[sửa]

  • Láo nháo pháo ăn xe

M[sửa]

  • Mặt nhăn như khỉ ăn ớt
  • Miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời
  • Muốn ăn thì lăn vào bếp

N[sửa]

  • Ngồi mát ăn bát vàng
  • No ăn lại giẫm

O - Ô - Ơ[sửa]

P[sửa]

Q[sửa]

R[sửa]

S[sửa]

T[sửa]

  • Tham bát bỏ mâm

U[sửa]

  • Uống nước chè tàu, ăn trầu cơi thiếc

V[sửa]

  • Về quê ăn tết

X[sửa]

Y[sửa]

Thế giới[sửa]

  • Ăn cơm thịt bò lo ngay ngáy, ăn cơm với cáy thì ngáy o o

Liên kết[sửa]

Wikipedia
Wikipedia
Wikipedia có thể loại liên quan