Ngoại khoa
Giao diện
Ngoại khoa hay phẫu thuật là các thủ thuật dùng trong ngoại khoa để chữa bệnh hoặc chẩn đoán bệnh.
Danh ngôn
[sửa]- Vulnera, quae melius non tetigisse fuit.
- Có những vết thương, tốt hơn hết là đừng chạm vào.
- Tức là: Một số vết thương trở nên trầm trọng hơn dưới bàn tay của bác sĩ ngoại;
- Ovid, Epistolae ex Ponto, III, vii, 25.
- Surgery is the red flower that blooms among the leaves and thorns that are the rest of medicine. Ngoại khoa là bông hoa đỏ nở trong tán lá và gai nhọn - phần còn lại của y học.
- Richard Seltzer, bác sĩ người Mỹ, Letters to a Young Doctor (Bức thư gửi tới Bác sĩ trẻ, 1982)
- Surgery has a fascination possessed by few occupations. By its aid diseases and injury, incurable by nature alone or aided by altering the constitution of the body fluids, can be eradicated or assisted in such a way that natural processes are enabled to bring about a cure. Ngoại khoa có sức hấp dẫn mà ít ngành nghề nào có được. Ngoại khoa hỗ trợ điều trị các bệnh tật và tổn thương von ban đầu không thể tự chữa lành, thay đổi cấu tạo của chất dịch trong cơ thể, hỗ trợ quá trình lành bệnh trở lại một cách tự nhiên.
- James Sherren (October 1, 1924)"An Address on the Value of Pathological and X Ray Examinations in Abdominal Surgery". The Lancet: 689–693.
Tham khảo
[sửa]Tra Ngoại khoa trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |