Táo
Giao diện
Táo là một loại quả ăn được. Quả chủ yếu là quả mọng, quả hạch có cùi thịt hay quả kiên. Một số thích nghi với việc vận chuyển nhờ gió, nhưng phần lớn được phát tán nhờ chim và thú.
Ca dao, tục ngữ, thành ngữ
[sửa]- Ăn cây táo, rào cây xoan
- Dị bản: Ăn cây táo, rào cây sung
- Dị bản: Ăn cây táo, rào cây bồ quân
- Thành ngữ, tục ngữ Việt Nam
- Giải nghĩa: Hưởng quyền lợi, bổng lộc ở nơi này nhưng lại chăm lo vun đắp, bảo vệ quyền lợi cho nơi khác.
- Thành ngữ, tục ngữ Việt Nam
- Anh như táo rụng sân đình
Em như gái rở đi rình của chua- Ca dao Việt Nam
- An apple a day keeps the doctor away.
- Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà
- Tục ngữ Hoa Kỳ, nguồn gốc tử thập niên 1900. Michael Pollan, The Botany of Desire (2001), ISBN 0375501290, p. 22, cf. p. 9 & 50.
- Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà
- Be the apple of one's eye.
- Hàm ý: một người hay vật gì đó rất được yêu quý, giống như con ngươi trong mắt mình
- Thành ngữ Anh
- Hàm ý: một người hay vật gì đó rất được yêu quý, giống như con ngươi trong mắt mình
Thơ
[sửa]- Phố của ta
Những cây táo nở hoa
Mùa thu đấy
Thân cây đang tróc vỏ
Con đường lát đá
Nghiêng nghiêng trong sương chiều.- Phố ta, Lưu Quang Vũ, 1970