Tục ngữ tiếng Anh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Mục lục |
---|
A - Ă - Â[sửa]
- Ăn miếng trả miếng
- Tit for tat
- Measure for measure
- An eye for an eye
- A tooth for a tooth.
- Ăn theo thuở, ở theo thời.
- Other times, other means
B[sửa]
- Bằng mặt mà không bằng lòng
- Willing speech but unwilling heart
C[sửa]
- Có mới nới cũ
- New one in, old one out.
- Của thiên trả địa.
- Ill-gotten, ill-spent.
- Cùng tắc biến, biến tắc thông.
- When the going gets tough, the tough gets going.
- Còn nước, còn tát.
- While there's life, there's hope.
- Có tật giật mình.
- He who excuses himself, accuses himself.
- Cái nết đánh chết cái đẹp.
- Beauty dies and fades away but ugly holds its own.
- Handsome is as handsome does
- Chết vinh còn hơn sống nhục.
- Better die a beggar than live a beggar.
- Better die on your feet than live on your knees.
- Có còn hơn không.
- Something better than nothing
- If you cannot have the best, make the best of what you have.
- Cẩn tắc vô ưu.
- Good watch prevents misfortune.
- Chí lớn thường gặp nhau,
- Great minds think alike.
- Cha nào, con nấy.
- Like father, like son
- Con sâu làm sầu nồi canh.
- One drop of poison infects the whole of wine
- Chín người, mười ý.
- So many men, so many minds
- Càng đông càng vui.
- The more, the merrier
- Chứng nào tật nấy.
- Who drinks, will drink again
- Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay.
- Makes hay while sunshines.
- Cơ hội chỉ đến một lần.
- Opportunity knocks but once.
- Cây ngay không sợ chết đứng.
- A clean hand wants no washing.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
- Catch the bear before you sell his skin
- Chở củi về rừng.
- To carry coals to Newcastle.
D[sửa]
- Dục tốc bất đạt
- More haste less speed
- Haste makes waste
- Dễ được, dễ mất.
- Easy come, easy go.
- Dậu đổ, bìm leo.
- When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
- Dĩ hoà vi quý.
- Judge not, that ye be not judged
Đ[sửa]
- Đánh chết cái nết không chừa.
- Habit is the second nature
- Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
- Birds of the same feather stick together
- Đèn nhà ai nấy sáng.
- Half the world know not how the other half lives
- Điếc không sợ súng.
- He that knows nothing doubts nothing
- Đã trót thì phải trét.
- If you sell the cow, you will sell her milk too
- Đen tình, đỏ bạc.
- Lucky at cards, unlucky in love
- Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
- Pay a man back in the same coin
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
- United we stand, divided we fall
- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
- Travelling forms a young man
- Đừng đếm cua trong lỗ.
- Don't count your chicken before they hatch.
G[sửa]
- Gieo gió gặt bão
- We reap as we sow
- Giận hóa mất khôn.
- Hatred is as blind as love
H[sửa]
- Hoạ vô đơn chí.
- It never rains but it pours.
- Misfortune never come singly
- Hữu xạ tự nhiên hương.
- Good wine needs no bush.
- Hóa thù thành bạn
- Make your enemy your friend.
- Họ nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
Apple does not fall far from the tree.
I[sửa]
- Im lặng tức là đồng ý.
- Silence gives consent
K[sửa]
- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
- Neck or nothing
- Không có lửa làm sao có khói
- There is no smoke without fire
- Where there is smoke, there is fire
- Không biết thì dựa cột mà nghe
- If you cannot bite, never show your teeth
L[sửa]
- Lời nói không đi đôi với việc làm.
- Do as I say, not as I do.
- Lắm mối tối nằm không.
- If you run after two hares, you'll catch none
- Lực bất tòng tâm.
- So much to do, so little done.
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng
- Speech is silver, but silence is gold
M[sửa]
- Mỗi thời, mỗi cách
- Other times, other ways
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
- Man propose, god dispose.
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
- Blood is thicker than water.
- Miệng hùm, gan sứa.
- If you cannot bite, never show your teeth
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
- Laugh and grow fat.
- Laughter is the best medicine.
- Máu chảy, ruột mềm.
- When the blood sheds, the heart aches
- Muộn còn hơn không
- Better late than never
N[sửa]
- Nói dễ, làm khó.
- Easier said than done.
- No bụng đói con mắt.
- His eyes are bigger than his belly
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
- Birds of a feather flock together.
O - Ô - Ơ[sửa]
- Ở hiền gặp lành.
- One good turn deserves another
P[sửa]
- Phi thương, bất phú
- Nothing ventures, nothing gains
R[sửa]
- Rượu vào, lời ra.
- Drunkenness reveals what soberness conceals.
S[sửa]
- Sinh sự, sự sinh.
- Don't trouble trouble till trouble troubles you
- Sai một ly đi một dặm.
- a miss as good as a mile
- Suy bụng ta ra bụng người.
- A thief knows a thief as a wolf knows a wolf
T[sửa]
- Trèo cao té đau
- The higher you climb, the greater you fall.
- Tay làm hàm nhai
- No pains, no gains
- Tham thì thâm
- Grasp all, lose all.
- Túng thế phải tùng quyền
- Necessity knows no laws.
- Thùng rỗng kêu to.
- The empty vessel makes greatest sound.
- Tình yêu là mù quáng.
- Affections blind reasons. Love is blind.
- Tham thực, cực thân.
- Don't bite off more than you can chew.
- Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
- For mad words, deaf ears.
- Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
- Fortune smiles upon fools.
- Trời sinh voi, sinh cỏ.
- God never sends mouths but he sends meat.
- Trong khốn khó mới biết bạn tốt.
- Hard times show whether a friend is a true friend/ A friend in need is a friend indeed
- Thắng là vua, thua là giặc.
- Losers are always in the wrong
- Trăm nghe không bằng mắt thấy.
- Observations is the best teacher
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm .
- Opportunities are hard to seize
- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
- Still waters run deep
- Tai vách, mạch rừng.
- Walls have ears
- Trèo cao, té nặng
- The higher you climb, the greater you fall.
U[sửa]
- Uống nước nhớ nguồn
- Gratitude is the sign of noble souls.
V[sửa]
- Vạn sự khởi đầu nan.
- It is the first step that counts
- Việc người thì sáng, việc mình thi quáng
- Men are blind in their own cause
- Vắng chủ nhà, gà mọc vọc niêu tôm.
- When the cat is away, the mice will play
- Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
- Make hay while the sun shines.
X[sửa]
- Xem việc biết người.
- Judge a man by his work
- Xa mặt, cách lòng.
- Out of sight, out of mind
- Long absent, soon forgotten
Y[sửa]
- Đẹp hay xấu là tuỳ đánh giá của mỗi người!
- Beauty is in the eye of the beholder.