Tiếng Trung
Giao diện
Tiếng Trung (giản thể: 汉语, phồn thể: 漢語) là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó.
Trích dẫn bằng tiếng Trung
[sửa]- 17/2/1973, Mao Trạch Đông, họp mặt Henry Kissinger
- 中国话不错,但汉字不好。[1]
- Tiếng Trung thì tốt nhưng chữ Hán thì không
- 中国话不错,但汉字不好。[1]
Thành ngữ
[sửa]Ca khúc
[sửa]- 1973, Tôn Nghi, 月亮代表我的心 (Ánh trăng nói hộ lòng tôi)
- 月亮代表我的心
轻轻的一个吻 已经打动我的心- Ánh trăng nói hộ lòng em
Một nụ hôn nhè nhẹ làm rung động trái tim em
- Ánh trăng nói hộ lòng em
- 月亮代表我的心
Trích dẫn về tiếng Trung
[sửa]- 1926, Richard Wilhelm, Die Seele Chinas
- Chinesisch ist die leichteste Sprache, wenn sie unbefangen gelernt wird, vom Sinn her eher als vom Einzelausdruck. Aber für neugierige Frager bietet die Sprache eitel Tücken.
- Tiếng Trung là ngôn ngữ dễ nhất nếu học một cách cởi mở, tìm hiểu ý nghĩa thay vì từng diễn đạt đơn lẻ. Nhưng thứ tiếng này cũng ẩn chứa nhiều cạm bẫy cho những người học tò mò.
- Chinesisch ist die leichteste Sprache, wenn sie unbefangen gelernt wird, vom Sinn her eher als vom Einzelausdruck. Aber für neugierige Frager bietet die Sprache eitel Tücken.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “拨开迷雾看世界 - 美国官方档案:1973年2月17日毛主席接见基辛格”. China Digital Times (bằng tiếng Trung). 10 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]- Bài viết bách khoa Tiếng Trung tại Wikipedia
Tra tiếng Trung trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |