Văn minh
Giao diện
Văn minh là một loại xã hội phức tạp được đặc trưng bởi sự phát triển đô thị, phân tầng xã hội, một hình thức của chính phủ và các hệ thống giao tiếp mang tính biểu tượng như chữ viết.
Trích dẫn về văn minh
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1910, Phan Bội Châu, Ái chủng
- Bốn ngàn năm, cõi Viêm phương,
Đua khôn Hoa Hán, mở đường văn minh.
- Bốn ngàn năm, cõi Viêm phương,
- 1910, Hoàng Cao Khải, Gương sử Nam, tr. 3
- Nhưng bởi vì 30 năm giở về trước, người nước ta cạy mình đã văn-minh rồi, lấy lòng kiêu ngạo mà không muốn theo; từ 30 năm giở lại đây, người nước ta cũng đã hiểu rằng nước Pha-lang-sa là văn-minh, nhưng mà lại giữ thói cũ mà không chịu đổi.
- 1917, Phạm Quỳnh, Một bài diễn-thuyết của quan Toàn-quyền Sarraut
- Nếu cái văn-minh cũ nước Nam quả là tốt đẹp như thế, nếu quốc-dân An-nam quả có tính-cách hay như thế, nếu quan Toàn-quyền không phải vì quá thương lũ ta mà tặng ta cái giá-trị quá-đáng, thì ta cũng nên mừng thay cái hậu-vận đất Việt-Nam cố-quốc này !
- 1933, Phan Khôi, Văn minh vật chất với văn minh tinh thần
- Tôi dựa vào lịch sử mà cho rằng cái văn minh của loài người là y nguyên cả một cái, chứ không hề chia ra có thứ văn minh nọ, văn minh kia. Văn minh của Đông với của Tây khác nhau là khác về trình độ chứ không phải về tính chất.
- 1944, Nam Cao, Sống mòn, Phần XI
- - Nhưng hạnh phúc?... Anh tưởng văn minh tạo cho loài người hạnh phúc ư?
Tiếng Anh
[sửa]- 1949, Harry S. Truman
- The Bible is the moral code of our Nation and of civilization.[1]
- Kinh Thánh là quy tắc đạo đức quốc gia và nền văn minh chúng ta.
- The Bible is the moral code of our Nation and of civilization.[1]
Tiếng Latinh
[sửa]- 98, Tacitus, Agricola, tr. 58
- idque apud imperitos humanitas vocabatur, cum pars servitutis esset.
- Do không hiểu rõ hơn nên gọi nó là "văn minh" vì thuộc về chế độ chiếm hữu nô lệ.
- idque apud imperitos humanitas vocabatur, cum pars servitutis esset.
Tiếng Pháp
[sửa]- 1926, Henri Cucherousset, Đông Dương ngày xưa và ngày nay (Vũ Công Nghi dịch) tr. 84
- Jusqu'a la fin du siècle dernier la civilisation annamite était restée purement chinoise, bien que la langue populaire fût riche en légendes et en poésies.
- Về cuối thế-kỷ trước, dù trong tiếng nói của dân-gian rất giầu truyện cổ-tích và ca-dao, nhưng nền văn-minh An-nam bấy giờ thật đặc Tàu vậy.
- Jusqu'a la fin du siècle dernier la civilisation annamite était restée purement chinoise, bien que la langue populaire fût riche en légendes et en poésies.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]Liên kết ngoài
[sửa]Tra văn minh trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |