Ngoại giao
Giao diện
Ngoại giao là nghệ thuật tiến hành đàm phán, thương lượng giữa những người đại diện cho một nhóm hay một quốc gia.
Trích dẫn về ngoại giao
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1931, Phan Khôi, Cái mánh lới ngoại giao
- Cứ theo cái thủ đoạn xâm lược mà nói, thì thế nào ta cũng phải khen người Nhựt vận động rất khéo trong cuộc nầy. Nội một việc họ làm cho Mãn Châu độc lập, Tuyên Thống xưng đế trước ngày 16, để gỡ cái bước khó khăn cho mình, thật cũng đủ làm cho những tay sừng sỏ ngoại giao các nước thấy mà sững sờ đi vậy. Nhà chánh trị, nhà ngoại giao đời nay mà được tiếng khen là giỏi là tài, cái giỏi cái tài như thế đó.
- 26/12/1945, Hồ Chí Minh, trả lời báo Cứu quốc.[1]
- Thực lực mạnh, ngoại giao sẽ thắng lợi. Thực lực là cái chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng có to tiếng mới lớn.
Tiếng Anh
[sửa]- 18/7/2015, Barack Obama, Weekly Address: A Comprehensive, Long-Term Deal with Iran[2]
- As commander-in-chief, I make no apology for keeping this country safe and secure through the hard work of diplomacy over the easy rush to war.
- Là tổng tư lệnh, tôi không phải xin lỗi vì đã gìn giữ quốc gia này đảm bảo an toàn bằng nỗ lực ngoại giao thay vì nhảy bổ vào chiến tranh.
- As commander-in-chief, I make no apology for keeping this country safe and secure through the hard work of diplomacy over the easy rush to war.
Tiếng Đức
[sửa]- 18/5/1851, Otto von Bismarck, Brief an seine Gemahlin[3]
- Kein Mensch, selbst der böswilligste Zweifler von Demokrat, glaubt es, was für eine Scharlatanerie und Wichtigthuerei in dieser Diplomatie steckt.
- Không ai, ngay cả những người luôn ác ý ngờ vực nhất các nhà dân chủ, lại tin rằng chiêu trò lang băm và ích kỷ nằm trong chính sách ngoại giao này.
- Kein Mensch, selbst der böswilligste Zweifler von Demokrat, glaubt es, was für eine Scharlatanerie und Wichtigthuerei in dieser Diplomatie steckt.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Hồ Chí Minh Toàn tập - Tập 4. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2011. p. 126.
- ^ “WEEKLY ADDRESS: A Comprehensive, Long-Term Deal with Iran”. White House Office of the Press Secretary (bằng tiếng Anh). 18 tháng 7 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2024.
- ^ Otto von Bismarck (1889) (bằng de). Politische briefe Bismarcks aus den jahren 1849-1889. Berlin, H. Steinitz. p. 10.
Liên kết ngoài
[sửa]- Bài viết bách khoa Ngoại giao tại Wikipedia
Tra ngoại giao trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |