Phân biệt chủng tộc
Giao diện
Phân biệt chủng tộc hay kỳ thị chủng tộc là niềm tin rằng các nhóm người sở hữu những đặc điểm, hành vi và tính cách khác nhau tương ứng với ngoại hình và có thể được phân chia dựa trên sự vượt trội của chủng tộc này so với chủng tộc khác.
Trích dẫn
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]- 1995, Nelson Mandela, Long Walk to Freedom (Hành trình đến tự do)
- No one is born hating another person because of the colour of his skin, or his background, or his religion. People must learn to hate, and if they can learn to hate, they can be taught to love, for love comes more naturally to the human heart than its opposite.
Tiếng Nga
[sửa]- 30/9/2022, Vladimir Vladimirovich Putin, Речь президента Российской Федерации : Церемония подписания договоров о принятии ДНР, ЛНР, Запорожской и Херсонской областей в состав России (Người dân Lugansk, Donetsk, Kherson và Zaporozhye mãi mãi trở thành công dân Nga. Sự thật luôn đứng về phía chúng ta!)
- Мы никогда не принимали и не примем такой политический национализм и расизм. А чем, как не расизмом, является русофобия, распространяемая сейчас по всему миру?
- Chúng ta đã và sẽ không bao giờ chấp nhận thử chủ nghĩa dân tộc chính trị và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc như vậy. Và, nếu không phải là phân biệt chủng tộc thì cái gì là chứng sợ Nga (Russophobia) hiện đang lan rộng trên khắp thế giới?
- Мы никогда не принимали и не примем такой политический национализм и расизм. А чем, как не расизмом, является русофобия, распространяемая сейчас по всему миру?
Tiếng Pháp
[sửa]- 1982, Albert Memmi, Le racisme. Description, definition, traitement
- Du reste, l’argument racial, n’ayant plus bonne presse, nombreux sont les racistes qui l’abandonnent volontiers…Ils n’en accusent pas moins, ils ne se privent guère pour cela d’agresser leurs semblables, si l’on peut dire en l’occurrence. Ils ont tant d’autres différences néfastes à leur reprocher! La psychologie, la culture, les mœurs, les institutions, la métaphysique même, fournissent leur contingent de scandales. Ils ne détestent plus les Arabes parce qu’ils ont le teint basané ou la physionomie levantine, mais parce qu’ils pratiquent "avouons-le" une religion ridicule, traitent mal leurs femmes, sont cruels, ou simplement, retardataires.[2]
- Hơn nữa, lập luận về chủng tộc không còn được ủng hộ nữa, nhiều người phân biệt chủng tộc sẵn sàng từ bỏ lý thuyết này... Có thể nói dù không dùng mớ lý thuyết đó để buộc tội, họ cũng không không từ bỏ việc tấn công đồng loại vì điều đó. Mà còn có rất nhiều điểm khác biệt ghê gớm khác! Tâm lý học, văn hóa, đạo đức, thể chế, thậm chí cả siêu hình học đều rất có vấn đề. Họ không còn ghét người Ả Rập vì nước da ngăm đen hay diện mạo giống người Levant nữa, mà vì trên thực tế mà nói những người ấy theo tôn giáo lố bịch, tàn tệ với phụ nữ, hoặc đơn giản chỉ là lạc hậu.
- Du reste, l’argument racial, n’ayant plus bonne presse, nombreux sont les racistes qui l’abandonnent volontiers…Ils n’en accusent pas moins, ils ne se privent guère pour cela d’agresser leurs semblables, si l’on peut dire en l’occurrence. Ils ont tant d’autres différences néfastes à leur reprocher! La psychologie, la culture, les mœurs, les institutions, la métaphysique même, fournissent leur contingent de scandales. Ils ne détestent plus les Arabes parce qu’ils ont le teint basané ou la physionomie levantine, mais parce qu’ils pratiquent "avouons-le" une religion ridicule, traitent mal leurs femmes, sont cruels, ou simplement, retardataires.[2]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Danh ngôn về hận thù - Nelson Mandela”. Từ điển Danh ngôn. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2024.
- ^ Albert Memmi (1982) (bằng fr). Le racisme. Description, definition, traitement. Paris: Gallimard/Idées. pp. 96-97.
Liên kết ngoài
[sửa]- Bài viết bách khoa Phân biệt chủng tộc tại Wikipedia
Tra phân biệt chủng tộc trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |