Peter Paul Rubens
Giao diện
Peter Paul Rubens (28 tháng 6 năm 1577 - 30 tháng 5 năm 1640) là danh họa người Flemish, được coi là họa sĩ có ảnh hưởng nhất trong truyền thống Flemish Baroque.
Trích dẫn của Rubens
[sửa]- 1622, Palazzi di Genova, Prefazione
- Mi è parso donque di fare una opera meritoria verso il ben publico di tutte le Provincie Oltramontane, producendo in luce li dissegni da me raccolti nella mia peregrinatione Italica, d'alcuni Palazzi della superba città di Genova. Perché si come quella Republica è propria de Gentilhuomini, così le loro fabriche sono bellissime e commodissime, à proportione più tosto de famigle benché numerose di Gentilhuomini particolari, che di una Corte d'un Principe assoluto.
- Do đó, tôi thấy dường như mình đã làm được một việc công ích cho tất cả các tỉnh Ultramontane, cho mọi người thấy một số bức vẽ được thực hiện trong chuyến đi Ý tới thành Genoa kiêu hãnh. Giống như nền Cộng hòa đó thuộc về các nghị viên, nhà cửa tại đó rất đẹp và rất tiện nghi, thích hợp cho các gia đình tụ tập đông đảo, nhất là cho các thể chế nghị viên hơn là dưới sự cai trị vua chúa.
- Mi è parso donque di fare una opera meritoria verso il ben publico di tutte le Provincie Oltramontane, producendo in luce li dissegni da me raccolti nella mia peregrinatione Italica, d'alcuni Palazzi della superba città di Genova. Perché si come quella Republica è propria de Gentilhuomini, così le loro fabriche sono bellissime e commodissime, à proportione più tosto de famigle benché numerose di Gentilhuomini particolari, che di una Corte d'un Principe assoluto.
- 1630, De Forma Foeminea, Rubens so sánh hình thể phụ nữ với con ngựa được coi là loài quý tộc và tao nhã trong thế giới loài vật.[1]
- Unde foeminis et equabus pulchritudinis communes sunt:/caput non magnum aut carnosum/ oculi magni et nigri/ collum altum et largum/ pectus valde latum/ crines aut juba longa/ dorsum breve et planum cum amplitudine/ spatium laterale ab axilla usque ad coxam valdebreve/ brevis alvus venter nec magnus nec parvus nonquam deorsum deficiens vel propedens./ notes non longae aut pendentes, sed magnae et largae tum durae carnis et valde carnosae…/ vulva parva./ clunes in equa fere ad genua crassi (quaesunt femora) praecipue ab eo latere ubiventri annectuntur./ pedes non magni sedaltius elevati./ primus color in equarumcrinibus seu potius jubis pulcherrimus estcandidus quiin [sic] foeminis blondus estet comae dicuntur argeneare aut aureae.
- Đầu thon nhỏ, mắt đen to, cổ dài, ngực rộng, bờm tóc dài, lưng ngắn, phẳng và thẳng, bụng hơi cong và hóp dần xuống dưới, mông không căng hay sệ mà tròn trịa, săn chắc và đầy đặn, bụng dưới nhỏ, đùi mập, chắc chắn nối vào cẳng chân dưới, bàn chân nhỏ, hơi hướng lên và cuối cùng là tóc vàng.
- Unde foeminis et equabus pulchritudinis communes sunt:/caput non magnum aut carnosum/ oculi magni et nigri/ collum altum et largum/ pectus valde latum/ crines aut juba longa/ dorsum breve et planum cum amplitudine/ spatium laterale ab axilla usque ad coxam valdebreve/ brevis alvus venter nec magnus nec parvus nonquam deorsum deficiens vel propedens./ notes non longae aut pendentes, sed magnae et largae tum durae carnis et valde carnosae…/ vulva parva./ clunes in equa fere ad genua crassi (quaesunt femora) praecipue ab eo latere ubiventri annectuntur./ pedes non magni sedaltius elevati./ primus color in equarumcrinibus seu potius jubis pulcherrimus estcandidus quiin [sic] foeminis blondus estet comae dicuntur argeneare aut aureae.
Trích dẫn về Rubens
[sửa]- ~, Jean-Auguste-Dominique Ingres[2]
- Oui sans doute Rubens est un grand peintre, mais c'est ce grand peintre qui a tout perdu. Chez Rubens il y a du boucher; il y a avant tout de la chair fraîche dans sa pensée et de l'étal dans sa mise en scène.
- Vâng, không nghi ngờ Rubens là một họa sĩ vĩ đại, nhưng đó là họa sĩ vĩ đại đã mất tất cả. Trong Rubens là một gã đồ tể; thịt sống luôn choán tâm trí ông, còn quầy bán thịt luôn bao trùm tranh của ông.[3]
- Oui sans doute Rubens est un grand peintre, mais c'est ce grand peintre qui a tout perdu. Chez Rubens il y a du boucher; il y a avant tout de la chair fraîche dans sa pensée et de l'étal dans sa mise en scène.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “De Forma Foeminea”, Art & Popular Culture, lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2021
- ^ “Notes et pensées d'Ingres sur la peinture et le dessin” (bằng tiếng Pháp). L'Agora. 28 tháng 7 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2023.
- ^ “Ghi chú và suy nghĩ của Ingres về hội hoạ và dessin”. Nguyễn Đình Đăng dịch. Blog. 24 tháng 7 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: khác (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa]- Bài viết bách khoa Peter Paul Rubens tại Wikipedia