Chủ nghĩa Marx
Giao diện
Chủ nghĩa Marx hay Mác-xít là hệ thống học thuyết triết học, lịch sử và kinh tế chính trị dựa trên các tác phẩm của Karl Marx và Friedrich Engels.
Trích dẫn về chủ nghĩa Marx
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1956, Phan Khôi, Phê bình lãnh đạo văn nghệ
- Tóm lại là theo chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa hiện thực xã hội để phục vụ tổ quốc, phục vụ nhân dân, nhất là phục vụ cho cuộc kháng chiến trước mắt.
Tiếng Anh
[sửa]- 1913, Theodore Roosevelt, Autobiography
- Crude thinkers in the United States, and moreover honest and intelligent men who are not crude thinkers, but who are oppressed by the sight of the misery around them and have not deeply studied what has been done elsewhere, are very apt to adopt as their own the theories of European Marxian Socialists of half a century ago, ignorant that the course of events has so completely falsified the prophecies contained in these theories that they have been abandoned even by the authors themselves.[1]
- Những nhà tư tưởng thô thiển ở Hoa Kỳ, hơn nữa là những người trung thực và thông minh vốn không có tư tưởng thô thiển nhưng bị cảnh tượng khốn khổ xung quanh đè nén cùng với việc không đào sâu nghiên cứ những việc xảy ra tại nơi khác, rất dễ chấp nhận các lý thuyết chủ nghĩa xã hội Marxist châu Âu nửa thế kỷ trước cho riêng mình, mà không biết rằng diễn biến thực tế đã chứng tỏ các tiên đoán trong lý thuyết này là sai lầm, đến mức các tác giả còn đã phải từ bỏ chúng rồi.
- Crude thinkers in the United States, and moreover honest and intelligent men who are not crude thinkers, but who are oppressed by the sight of the misery around them and have not deeply studied what has been done elsewhere, are very apt to adopt as their own the theories of European Marxian Socialists of half a century ago, ignorant that the course of events has so completely falsified the prophecies contained in these theories that they have been abandoned even by the authors themselves.[1]
- 2012, John Ralston Saul, Voltaire's Bastards, tr. 19
- Marx was fortunate to have been born eighty years before Walt Disney. Disney also promised a child's paradise and unlike Marx, delivered on his promise.
- Marx may mắn vì đã ra đời trước Walt Disney 80 năm. Disney cũng hứa hẹn về một thiên đường cho trẻ em nhưng không giống như Marx, Disney đã thực hiện đúng lời hứa của mình.
- Marx was fortunate to have been born eighty years before Walt Disney. Disney also promised a child's paradise and unlike Marx, delivered on his promise.
Tiếng Đức
[sửa]- 1886, Friedrich Engels, Ludwig Feuerbach und der Ausgang der klassischen deutschen Philosophie (Ludwig Feuerbach và sự cáo chung của triết học cổ điển Đức), tr. 43
- Was Marx geleistet, hätte ich nicht fertiggebracht. Marx stand höher, sah weiter, überblickte mehr und rascher als wir andern alle. Marx war ein Genie, wir andern höchstens Talente. Ohne ihn wäre die Theorie heute bei weitem nicht das, was sie ist. Sie trägt daher auch mit Recht seinen Namen.
- Nhưng điều mà Mác đã làm thì tôi không thể làm được. Mác đứng cao hơn, nhìn xa hơn, rộng hơn và nhanh hơn tất cả chúng tôi. Mác là một thiên tài. Còn chúng tôi may lắm cũng chỉ là những tài năng thôi. Nếu không có Mác thì lý luận thật khó mà được như ngày nay. Vì vậy, lý luận đó mang tên của Mác là điều chính đáng.[2]
- Was Marx geleistet, hätte ich nicht fertiggebracht. Marx stand höher, sah weiter, überblickte mehr und rascher als wir andern alle. Marx war ein Genie, wir andern höchstens Talente. Ohne ihn wäre die Theorie heute bei weitem nicht das, was sie ist. Sie trägt daher auch mit Recht seinen Namen.
Tiếng Pháp
[sửa]- ~, Hồ Chí Minh, Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ
- Không rõ nguyên văn
- Mác đã xây dựng học thuyết của mình trên một triết lý nhất định của lịch sử, nhưng lịch sử nào? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu là gì? Đó chưa phải là toàn thể nhân loại.[3]
- Không rõ nguyên văn
Tiếng Trung
[sửa]- 2/3/1930, Lỗ Tấn, 對於左翼作家聯盟的意見 (Ý kiến đối với tả dực tác gia liên minh - Phan Khôi dịch)
- 我那時就等待有一個能操馬克斯主義批評的槍法的人來狙擊我的,然而他終於沒有出現。
- Tôi bấy giờ đợi cho có một người nào biết dùng ngọn roi phê bình theo chủ nghĩa Mác đến đánh tôi thình lình, nhưng mà người ấy rốt cuộc không hề xuất hiện.
- 我那時就等待有一個能操馬克斯主義批評的槍法的人來狙擊我的,然而他終於沒有出現。
- 21/12/1939, Mao Trạch Đông, 在延安各界庆祝斯大林六十寿辰大会上的讲话 (Bài phát biểu họp mặt các tầng lớp xã hội ở Diên An kỷ niệm sinh nhật lần thứ 60 của Stalin)
- 马克思主义的道理千条万绪,归根结底就是一句话:“造反有理。”
- Chủ nghĩa Mác có vô số chân lý nhưng tóm lại chỉ có một câu: "Nổi loạn là chính đáng".
- 马克思主义的道理千条万绪,归根结底就是一句话:“造反有理。”
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ (bằng en)Theodore Rossevelt an Autobiography. New York: The MacMillan Company. 1999. p. 541.
- ^ C. Mác và Ph. Ăng-ghen Toàn tập, Tập 21. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật. p. 428.
- ^ Hồ Chí Minh toàn tập - Tập 11. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật. 2011. p. 509-510.
Liên kết ngoài
[sửa]- Bài viết bách khoa Chủ nghĩa Marx tại Wikipedia