Tư duy
Giao diện
Tư duy hay tư tưởng là phạm trù triết học dùng để chỉ những hoạt động tinh thần, dùng cảm giác con người tác động lên thế giới vật chất, giúp nhận thức và hành xử đúng đắn về sự vật.
Trích dẫn về tư duy
[sửa]Tiếng Do Thái
[sửa]- ~, Kinh Thánh Cựu Ước, Thi Thiên 139:17-18
- וְלִ֗י מַה־יָּקְר֣וּ רֵעֶ֣יךָ אֵ֑ל
מֶ֥ה עָ֝צְמ֗וּ רָאשֵׁיהֶֽם׃
אֶ֭סְפְּרֵם מֵח֣וֹל יִרְבּ֑וּן
הֱ֝קִיצֹ֗תִי וְעוֹדִ֥י עִמָּֽךְ׃.
(תהלים קלט)- Hỡi Đức Chúa Trời, các tư tưởng Chúa quí báu cho tôi thay! Số các tư tưởng ấy thật lớn thay!
Nếu tôi muốn đếm các tư tưởng ấy, thì nhiều hơn cát. Khi tôi tỉnh thức tôi còn ở cung Chúa.
- Hỡi Đức Chúa Trời, các tư tưởng Chúa quí báu cho tôi thay! Số các tư tưởng ấy thật lớn thay!
- וְלִ֗י מַה־יָּקְר֣וּ רֵעֶ֣יךָ אֵ֑ל
Tiếng Latinh
[sửa]- René Descartes phát biểu nền tảng cho triết học phương Tây Cogito, ergo sum, trích trong:
- 1637, Discours de la méthode (Phương thức luận): je pense, donc je suis
- 1684, Recherche de la vérité par les lumières naturelles (Tìm chân lý qua ánh sáng tự nhiên): dubito, ergo sum, vel, quod idem est, cogito, ergo sum
Tiếng Pháp
[sửa]- 1669, Blaise Pascal, Pensées (Suy tưởng) tr. 178 (347)
- L’homme n’est qu’un roseau le plus faible de la nature ; mais c’est un roseau pensant.
- Con người chỉ là một cây sậy, thứ yếu nhất trong thiên nhiên, nhưng đó là một cây sậy biết tư duy.[1]
- L’homme n’est qu’un roseau le plus faible de la nature ; mais c’est un roseau pensant.
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Blaise Pascal (2020). Suy tưởng. Quách Đình Đạt dịch, Phạm Viêm Phương hiệu đính & chú thích. Nhà xuất bản Khoa học xã hội. p. 153.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra tư duy trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |