Bước tới nội dung
Xin hãy giúp xây dựng dự án này!

Tôn giáo

Bộ sưu tập danh ngôn mở Wikiquote
Các tôn giáo trên thế giới

Tôn giáo là hình thái ý thức xã hội dựa trên niềm tin và sùng bái các yếu tố siêu nhiên là các yếu tố được cho rằng quyết định nên số phận hay tương lai con người, hoặc làm cơ sở cho nền tảng đời sống.

Trích dẫn về tôn giáo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]
  • 1599, William Shakespeare, The Merchant of Venice (Người lái buôn thành Venice) tr. 174:
    In Religion,
    What damned error, but some sober brow
    Will blesse it, and approue it with a text,
    Trong tôn giáo, có lỗi lầm nào đáng kết tội đến nỗi một bộ mặt nghiêm trang lại không thể tán dương và chứng tỏ bằng một lời thánh ngôn nó che giấu sự bỉ ổi dưới một bộ áo ngoài đẹp đẽ?[1]
  • 1824, Byron, Don Juan, Khúc II, khổ 34
    There's nought, no doubt, so much the spirit calms
    As rum and true religion: thus it was,
    Dịch nghĩa: Không còn nghi ngờ gì nữa, không có gì có thể làm dịu tinh thần
    như thể rượu rum và tôn giáo chân chính.
    Thế mà giờ cũng hoàn toàn bối rối,
    Phải cầu đến chai rượu rum, thật tội.
    Không gì tốt bằng cốc rum loại rẻ
    Và lòng tin vào Đức Chúa trên trời.
    [2]
  • 1844, Ada Lovelace, thư gửi Andrew Crosse
    Religion to me is science, and science is religion. In that deeply-felt truth lies the secret of my intense devotion to the reading of God's natural works. It is reading Him. His will — His intelligence[3]
    Với tôi, tôn giáo là khoa học và khoa học là tôn giáo. Thực tế được cảm nhận sâu sắc đó là bí quyết khi tôi tận tâm xem xét các công trình tự nhiên của Đức Chúa Trời. [...] Ý Chúa - Trí Ngài.
  • 1963, Martin Luther King, Strength to Love[4]
    Science investigates; religion interprets. Science gives man knowledge which is power; religion gives man wisdom which is control. Science deals mainly with facts; religion deals mainly with values.
    Khoa học nghiên cứu; tôn giáo diễn giải. Khoa học mang lại cho con người kiến ​​thức là sức mạnh; tôn giáo cung cấp cho con người trí tuệ là để điều hành. Khoa học đa phần giải quyết thực tế; tôn giáo chủ yếu làm việc với giá trị.

Tiếng Do Thái

[sửa]
  • Thế kỷ 16, Jehuda Löw ben Becalel, Beer Hagola 7
    ואדרבה דבר כמו זה אומרים תדבר ככל חפצך וכל אשר אתה רוצה וחפץ לומר, ולא תאמר אם היה אפשר לי לדבר הייתי מדבר יותר, כי אם עושה זה שסותם את פיו שלא ידבר זה הוא מורה על חולשת הדת כמו שאמרנו.
    Hãy để cho người ta nói tùy thích bao nhiêu cũng được, đừng bắt họ im lặng chỉ vì mình biết nhiều hơn, đó là thể hiện tôn giáo yếu kém.

Tiếng Đức

[sửa]
  • 1937, Max Planck, Religion und Naturwissenschaft (Tôn giáo và khoa học tự nhiên) trong Vorträge Reden Erinnerungen, tr. 170
    Wenn also beide, Religion und Naturwissenschaft, zu ihrer Betätigung des Glaubens an Gott bedürfen, so steht Gott für die eine am Anfang, für die andere am Ende alles Denkens. Der einen bedeutet er das Fundament, der andern die Krone des Aufbaues jeglicher weltanschaulicher Betrachtung.
    Vì vậy, nếu cả tôn giáo và khoa học tự nhiên đều cần đến niềm tin vào Chúa, thì Chúa đứng ở đầu tôn giáo nhưng là tận cùng mọi tư tưởng khoa học. Đối với một số, Chúa là nền tảng, còn đối với những người khác, Chúa là tột đỉnh trên cấu trúc của bất kỳ ý thức hệ nào.

Tiếng Latinh

[sửa]
  • Thế kỷ 2, Ovidius, Ars amatoria I, 637
    expedit esse deos, et, ut expedit, esse putemus;
    Thật tốt khi có các thần, và vì điều đó tốt nên chúng ta hãy cho rằng như vậy;

Tiếng Pháp

[sửa]
  • 1806, Napoléon Bonaparte
    Quant à moi, je ne vois pas dans la religion le mystère de l’incarnation mais le mystère de l’ordre social ; elle rattache au ciel une idée d’égalité qui empêche que le riche ne soit massacré par le pauvre.[6]
    Còn ta, ta không nhìn thấy nơi tôn giáo mầu nhiệm nhập thể mà là phép màu về trật tự xã hội; qua đó thiên đàng được gắn vào tư tưởng bình đẳng nhằm ngăn kẻ nghèo giết chóc người giàu.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. ^ Tuyển tập tác phẩm William Shakespeare. Tuấn Đô dịch vở Người lái buôn thành Vơnidơ. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây. 2006. p. 1276. 
  2. ^ Thái Bá Tân (25 tháng 2 năm 2015). “BAI-RƠN: ĐÔN JUAN - CHƯƠNG HAI”. Blogger. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
  3. ^ (bằng de)Englische Studien. Leipzig [etc.] O.R. Reisland [etc.]. 1877. p. 157. 
  4. ^ Martin Luther King, Jr. (2019) (bằng en). Strength to Love. Beacon Press. p. 4. ISBN 9780807051979. 
  5. ^ C. Mác và Ph. Ăng-ghen Toàn tập. 1. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia – Sự thật. p. 437. 
  6. ^ comte Privat Joseph Claramond Pelet de la Lozère (bằng fr). Opinions de Napoléon sur divers sujets de politique et d'administration, recueillies par un membre de son conseil d'état: et récit de quelques événements de l'époque. Firmin Didot frères. p. 223. 

Liên kết ngoài

[sửa]