Độc tài
Giao diện
Độc tài là hình thức chính quyền được đặc trưng bởi một nhà lãnh đạo, hoặc một nhóm các nhà lãnh đạo, nắm giữ quyền lực chính phủ với rất ít hoặc không có hạn chế.
Trích dẫn về độc tài
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 2/10/1936, Phan Khôi, Hiện tình Nga Sô-Viêt
- Rõ thiệt là để tiêu diệt phái phản đối và hăm dọa tất cả nước Nga để cho ai nấy nhớ rằng Staline chúa tể của nước Nga, mà phản đối Staline là phạm tội nặng nhứt. Rõ thật là Liên bang Sô-viết không phải do chế độ độc tài mà đi lần tới chế độ dân chủ, chánh là do một hình thức độc tài này mà đi tới một hình thức độc tài khác.
- 1943, Lý Đông A, Tuyên ngôn ngày thành lập Việt Duy dân Đảng
- Nếu chuôi nắm ở một kẻ độc tài hay nhà lĩnh đạo hoặc giả ở một giai cấp đặc thù số ít (như trong trường hợp dân tộc ta) thế tất ở mọi cái bạo ngược của dục vọng ở một vài cái phù bạo của đạo đức ở mọi cái thất thế trong hành vi, và ở mọi cái ngông cuồng trong kiêu ngạo không những Cách Mạng có thể để cho vong quốc, cất cứ, hoạt đầu, quyết định rằng không thể nào hướng thượng được.
- 26/10/1955, Ngô Đình Diệm, Bản tuyên cáo thành lập chế độ Cộng hòa
- Tôi chắc-chắn rằng, cùng nhau chúng ta sẽ tiêu-diệt mọi hình thức áp-bức độc tài, cùng nhau thực hiện lý-tưởng tập-thể trên phương-diện chính-trị và kinh-tế mà toàn dân thiết-tha mong đợi.
- 1969, Trần Trọng Kim, Một cơn gió bụi, chương 7
- Cái phương thuật của đảng cộng sản bên Nga không khéo ở chỗ ấy, tuy nói là bài trừ đế quốc chủ nghĩa và tiêu diệt những chế độ độc tài áp chế đời xưa, nhưng lại áp dụng chế độ độc tài áp chế hà khốc và tàn ác hơn thời xưa, và gây ra một thứ đế quốc chủ nghĩa theo một danh hiệu khác, để tự mình thống trị hết thiên hạ.
Tiếng Anh
[sửa]Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]- 1946, Jorge Luis Borges, Palabras pronunciadas por J. L. B. en la comida que le ofrecieron los escritores
- Las dictaduras fomentan la opresión, las dictaduras fomentan el servilismo, las dictaduras fomentan la crueldad; más abominable es el hecho de que fomenten la idiotez.[3]
- Những chế độ độc tài ấp ủ sự phản kháng, nuôi dưỡng sự nô dịch, nuôi dưỡng sự tàn nhẫn; ghê tởm hơn là chúng nuôi dưỡng sự ngu dốt.[4]
- Las dictaduras fomentan la opresión, las dictaduras fomentan el servilismo, las dictaduras fomentan la crueldad; más abominable es el hecho de que fomenten la idiotez.[3]
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “The Final Speech from The Great Dictator”. Charlie Chaplin (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Danh ngôn về Độc tài - Charlie Chaplin”. Từ điển danh ngôn. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Jorge Luis Borges: Dictadura”. Borges todo el año (bằng tiếng Tây Ban Nha). 24 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Danh ngôn về Phản kháng - Jorge Luis Borges”. Từ điển danh ngôn. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra độc tài trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |