Khủng bố
Giao diện
Khủng bố là việc sử dụng bạo lực và nỗi sợ hãi để đạt được mục đích về mặt ý thức hệ.
Trích dẫn của khủng bố
[sửa]- 5/2/1794, Maximilien de Robespierre, Sur les principes de morale politique
- La terreur n’est autre chose que la justice prompte, sévère, inflexible ; elle est donc une émanation de la vertu ; elle est moins un principe particulier qu’une conséquence du principe de la démocratie appliqué aux plus pressants besoins de la patrie.
- Khủng bố không gì khác hơn là công lý nhanh chóng, nghiêm khắc, không nhân nhượng; do đó nó là hiện thân của đức hạnh; đó không phải là một nguyên tắc cụ thể mà là hệ quả của nguyên tắc dân chủ được áp dụng cho những nhu cầu cấp thiết nhất của đất nước.
- La terreur n’est autre chose que la justice prompte, sévère, inflexible ; elle est donc une émanation de la vertu ; elle est moins un principe particulier qu’une conséquence du principe de la démocratie appliqué aux plus pressants besoins de la patrie.
- 19/3/2008, Osama bin Laden, về tranh biếm họa tiên tri Hồi giáo
- ان نشر الرسوم جريمة أخطر من قصف قرانا المتواضعة التي انهارت على نسائنا واطفال
- Tranh biếm họa đó là tội ác kinh khủng còn hơn việc ném bom các làng mạc làm hại phụ nữ và trẻ em.[1]
- ان نشر الرسوم جريمة أخطر من قصف قرانا المتواضعة التي انهارت على نسائنا واطفال
Trích dẫn về khủng bố
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1961, Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với Thủ Đô, Chương 6
- Nhưng có phải vì khủng bố mà anh em tự vệ mất tinh thần không? Không.
Tiếng Anh
[sửa]Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Minh Anh (20 tháng 3 năm 2008). “Bin Laden đe dọa EU vụ tranh biếm họa”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2024.
- ^ David Hudson (20 tháng 8 năm 2014). “President Obama: James Foley's Life "Stands in Stark Contrast to His Killers"”. White House (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra khủng bố trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |