Tiền tệ
Giao diện
Tiền tệ là phương tiện thanh toán, trao đổi, thường được biểu hiện bằng tiền do chính phủ ban hành.
Trích dẫn về tiền tệ
[sửa]Tiếng Việt
[sửa]- 1935, Phan Khôi, Mùa thuế tới, giá bạc cao, nhân dân chịu thiệt hại rất nhiều
- Ba kỳ cùng nằm trong cõi đất Việt Nam này, cùng theo một chế độ tiền tệ, mà Nam, Bắc Kỳ khỏi có sự rắc rối lôi thôi như Trung Kỳ, chỉ vì xứ này có thêm một thứ tiền nữa gọi là “tiền đồng”.
Tiếng Anh
[sửa]- 1997, Bernard Lietaer
- Local currency creates work, and I make a distinction between work and jobs.[1]
- Tiền tệ địa phương tạo ra công việc, và tôi phân biệt công việc với nghề nghiệp.
- Local currency creates work, and I make a distinction between work and jobs.[1]
- 2013, Chris Dixon
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ “Beyond Greed and Scarcity” (PDF). YES! A Journal of Positive Futures (bằng tiếng Anh).
- ^ Ron Martin, Jane Pollard (2017) (bằng en). Handbook on the Geographies of Money and Finance. Edward Elgar Publishing. p. 610.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra tiền tệ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |