Bảo thủ
Giao diện
Bảo thủ là các triết lý chính trị và xã hội thúc đẩy các thiết chế xã hội truyền thống trong bối cảnh văn hóa và văn minh.
Trích dẫn về chủ nghĩa bảo thủ
[sửa]Tiếng Anh
[sửa]- 27/2/1860, Abraham Lincoln, Cooper Union Speech
- What is conservatism? Is it not adherence to the old and tried, against the new and untried?
- Chủ nghĩa bảo thủ là gì? Chẳng phải là tuân theo cái cũ đã thử, chống lại cái mới chưa thử sao?
- What is conservatism? Is it not adherence to the old and tried, against the new and untried?
- 1959, Quintin Hogg, The Conservative Case
- Conservatism is not so much a philosophy as an attitude, a constant force, performing a timeless function in the development of a free society, and corresponding to a deep and permanent requirement of human nature itself.
- Chủ nghĩa bảo thủ không hẳn là một triết lý mà là một thái độ, một sức mạnh thường trực, thực hiện chức năng vượt thời gian trong sự phát triển của một xã hội tự do, và tương ứng với một yêu cầu sâu sắc và thường xuyên của bản chất con người.[1]
- Conservatism is not so much a philosophy as an attitude, a constant force, performing a timeless function in the development of a free society, and corresponding to a deep and permanent requirement of human nature itself.
- 7/1975, Ronald Reagan
- I believe the very heart and soul of conservatism is libertarianism.[2]
- Tôi tin rằng cốt lõi của chủ nghĩa bảo thủ chính là chủ nghĩa tự do.
- I believe the very heart and soul of conservatism is libertarianism.[2]
Tiếng Đức
[sửa]- 22/3/2009, Angela Merkel
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- ^ Phạm Nhật Thăng (9 tháng 9 năm 2023). “Chủ nghĩa bảo thủ (Conservatism)”. Everest. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Inside Ronald Reagan”. Reason (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Dinge tun, die aus dem Rahmen fallen”. Süddeutsche Zeitung (bằng tiếng Đức). 17 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
Liên kết ngoài
[sửa]Tra bảo thủ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |